Khớp Nối Mềm Inox 304 – Inox 316 | Nối Ren – Nối Mặt Bích

4 ReviewsAdd Your Review

 

Khớp nối mềm inox nối bích, nối rắc co, ren

  • Tiêu chuẩn: BS PN10, BS PN16, JIS 10K, ANSI #150
  • Kích thước: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2″, 2-1/2″, 3″, 4″, 5″, 6″, 8″…
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 200mm, 300mm, 400mm, 500mm, 600mm, 800mm,1000mm…
  • Nhận gia công theo yêu cầu, chiều dài không giới hạn.
  • Vật liệu đầu nối: Inox 304, thép mạ kẽm

Liên hệ ngay Hotline: 0865.927.268 và Email: trung@tuanhungphat.vn để được tư vấn và báo giá chi tiết!

Category: .

Mô tả

Khớp nối mềm inox thuộc dòng khớp nối có khả năng đàn hồi và khả năng biến dạng khá tốt. Thiết bị có khả năng chống rung, chống sự va đập và triệt tiêu được lực tác dụng. Mục đích chính của dòng phụ kiện này là bảo vệ các thiết bị, máy móc được kết nối. Vậy khớp nối mềm inox là gì? Bài viết này của Vanphukien sẽ trả lời và giải đáp thắc mắc cho bạn.

Khái niệm khớp nối mềm inox là gì?

Khớp nối mềm inox là một phụ kiện trong ngành đường ống. Là loại khớp nối được chế tạo từ chất liệu inox. Hai đầu có kiểu kết nối mặt bích hoặc rắc co. Tất cả tạo nên một khớp nối mềm có khả năng đàn hồi, độ biến dạng tốt. Bên cạnh đó, còn có tác dụng chống rung, chống được sự va đập. Chức năng chính là bảo vệ các thiết bị máy móc và những thiết bị kết nối với đường ống.

Sản phẩm còn có nhiệm vụ là chống được sự rung lắc và giảm thiểu được tiếng ồn trong quá trình vận hành hệ thống. Với chất liệu inox nên thích hợp sử dụng trong dòng chất lỏng có nhiệt độ và áp suất cao. Hoặc sử dụng trong lưu chất có tính ăn mòn như: axit, bazo, muối hoặc nước biển.

Thiết bị có sự đa dạng về kích thước, giúp người dùng có thể lắp đặt với những hệ thống có kích thước khác nhau. Từ DN15 đến DN1000. Ngoài ra, người dùng có thể lựa chọn các thương hiệu khác nhau từ các nước: Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam hoặc Hàn Quốc… Tất cả đều được Tuấn Hưng Phát đảm bảo về chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.

Khớp nối mềm inox kết nối bích và kết nối ren

Khớp nối mềm inox kết nối bích và kết nối ren

Đặc điểm của khớp nối inox

  • Loại khớp nối được làm từ chất liệu inox có thể chịu được mức nhiệt lên tới 400 độ C. Đảm bảo được chất lượng và thông số kỹ thuật.
  • Với chất liệu inox 340, inox 316 thì khả năng chịu được nhiệt độ cao hơn. Và được dùng cho những vị trí có nhiệt độ cao như: cổ bô của động cơ máy nhiên liệu đốt trong.
  • Có dây nối mềm inox, giúp hạn chế được sự co giãn nhiệt. Tránh được sự tác động gây đứt gãy hoặc sai lệch do nhiệt tác động. Vì vậy, dòng khớp nối này còn có tên gọi khác là khớp nối giãn nở nhiệt inox hoặc còn được gọi là ống nối giãn nở nhiệt inox.

Chức năng chính của khớp nối mềm inox

  • Loại khớp nối này giúp bảo vệ được các thiết bị trong đường ống khỏi hiện tượng sụt lún hoặc động đất.
  • Bảo vệ được hệ thống khỏi sự thay đổi nhiệt độ hoặc áp suất.
  • Có thể hoạt động trong mức nhiệt độ tối đa lên đến 450 độ trong một khoảng thời gian nhất định. Tuy nhiên, theo khuyến cáo của hãng sản xuất thì nên cho khớp nối hoạt động ở mức nhiệt tầm 200 độ C. Điều này đảm bảo được độ bền cho khớp nối.
  • Khi sử dụng thiết bị có thể giảm được tiếng ồn và độ rung lắc.
  • Có thể tăng được độ co giãn, đàn hồi cho thiết bị bơm và những đường ống dẫn.
  • Được lắp đặt phổ biến trong hệ thống dẫn bể dầu, nước hoặc là đường ống hóa chất…

Thông số kỹ thuật của khớp nối mềm inox

Thông số kỹ thuật của khớp nối inox

Thông số kỹ thuật của khớp nối inox

  • Kích cỡ lắp đặt trong hệ thống: Từ DN15 đến DN1000
  • Modul chiều dài: Tầm 200, 300, 400 cho đến 1000mm
  • Dạng van: bọc lưới hoặc là không bọc lưới
  • Dạng kết nối với đường ống: loại mặt bích hoặc dạng rắc co
  • Phần thân: được chế tạo từ inox 201,304 hoặc là inox 316.
  • Mặt bích được làm từ chất liệu: thép hoặc inox
  • Tiêu chuẩn sản xuất mặt bích: BS, DIN, JIS hoặc là ANSI

Ưu điểm của chất liệu inox

Khớp nối mềm inox được làm từ chất liệu inox nên cũng mang nhiều ưu điểm của chất liệu inox. Nhờ vào ưu điểm của chất liệu inox nên giúp khớp nối có những đặc tính sau:

  • Khớp nối này có khả năng chống được sự ăn mòn cao, chống được sự ăn mòn của dòng lưu chất một cách tuyệt đối. Giúp cho khớp nối tiếp xúc với nhiều loại hóa chất.
  • Chất liệu inox có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 870 độ C, thậm chí có thể lên đến mức 925 độ C.
  • Với chất liệu này cũng thuận tiện cho khả năng tạo hình rất tốt, có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt.
  • Loại chất liệu inox có thể tăng cứng trong môi trường có nhiệt độ thấp. Ứng suất đàn hồi cao nhất là 1000MPa.
  • Chất liệu có khả năng làm việc ở môi trường có mức nhiệt độ khắc nghiệt.
  • Ưu điểm lớn nhất chính là: giúp cho khớp nối mềm inox có tuổi thọ khá cao và sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Cấu tạo khớp nối mềm inox

Cũng như các dòng khớp nối khác thì loại khớp nối inox được lắp ráp từ các chi tiết chính sau:

Cấu tạo của khớp nối

Cấu tạo của khớp nối

  • Phần thân khớp nối inox: Bộ phận này thì được làm từ các dòng chất liệu khác như: 201, 304 hoặc là inox 316. Với bộ phận này thì cấu tạo khá đơn giản, có một 1 lõi nhựa, chức năng chống ăn mòn và bên ngoài được bọc thêm các sợi inox. Và có loại 2 thân được làm hoàn toàn từ inox. Phần thân khớp nối có nhiệm vụ là giúp các lưu chất đi qua và có kiểu kết nối ở 2 đầu. Thuận tiện cho việc lắp đặt.
  • Phần kết nối: Phụ kiện có 2 đầu lắp đặt với kiểu nối ren, rắc co hoặc là lắp bích. Đối với dạng lắp bích thì người dùng có thể lựa chọn dạng BS, DIN, JIS hoặc là ANSI… Đầy đều là tiêu chuẩn mặt bích đạt chuẩn quốc tế.
  • Các phụ kiện kết nối với bộ khớp nối lại với nhau và đường ống thông qua bulong, ốc vít, gioăng hoặc là trục…

Điểm cộng của khớp nối mềm inox

Với ưu điểm của chất liệu inox cũng như khớp nối thì có thiết bị giãn nở linh hoạt. Được thiết kế để thu nạp được những chuyển động cơ học. Nhờ vậy phụ kiện này có những ưu điểm như sau:

  • Khớp nối inox có thể giảm thiểu được tiếng ồn, độ rung lắc. Hoặc là những chấn động trong quá trình hệ thống vận hành.
  • Thiết bị có khả năng hấp thụ các chuyển động biên lớn.
  • Chất liệu có khả năng chịu mài mòn, độ ăn mòn cao. Vì vậy, giúp tuổi thọ có độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.
  • Thiết kế nhỏ gọn nên khi lắp đặt có độ dễ dàng, dễ bảo trì và bảo dưỡng.
  • Ưu điểm lớn nhất chính là giá thành hợp lý.

Ứng dụng thực tế của khớp mềm inox

Ứng dụng thực tế của khớp nối inox

Ứng dụng thực tế của khớp nối inox

  • Với đặc tính có khả năng chịu được nhiệt tốt, có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 400 độ C. Nhờ vậy, khớp nối inox được sử dụng trong những hệ thống như sau: Sử dụng phổ biến trong những lò hơi áp suất, những ống khớp cổ bô, máy nổ và những vị trí sinh nhiệt lớn.
  • Đặc tính chống ăn mòn, chống oxi hóa tốt. Vì vậy, đối với những môi trường truyền dẫn chất lỏng có độ ăn mòn như: axit, hóa chất, tính chất bazo, hệ thống nước thải hoặc là được lắp đặt trong công nghệ thực phẩm vi sinh.
  • Được lắp đặt phổ biến trong máy bơm, hệ thống đường ống công nghiệp, máy móc và thiết bị có độ rung lớn. Khi sử dụng khớp nối inox giúp ngăn chặn được các rung chấn, gây vỡ đường ống hoặc rò rỉ lưu chất.
  • Ngoài ra, khớp nối được sử dụng như một khe co giãn nổi với ống thép, ống inox. Giúp tránh hiện tượng ống thép giãn nở do nhiệt gây ra cong vênh và hư hỏng đường ống.

Các loại khớp nối mềm inox tại Tuấn Hưng Phát

Khớp nối mềm inox nối bích

  • Đối với dạng mặt bích inox tiêu chuẩn: Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS10K, BS loại PN10, PN16.
  • Chất liệu mặt bích thép mạ kẽm của tiêu chuẩn: JIS10K, BS dạng PN10, PN16 hoặc tiêu chuẩn ANSI class 150.
  • Kích thước lắp đặt trong hệ thống: 1/2″, 3/4″, 1″… có thể lên đến 8″…
  • Kích thước chiều dài: 100mm, 200mm hoặc là 2000mm… ( ngoài ra có thể gia công theo yêu cầu và không bị giới hạn).
Khớp nối mềm inox nối bích

Khớp nối mềm inox nối bích

Khớp nối mềm inox ứng dụng trong công nghiệp

Khớp nối mềm inox ứng dụng trong công nghiệp

Đối với những khớp nối có chiều dài lớn thì thiết bị có một đầu mặt bích cố định và một đầu được hàn lồng. Mục đích chính là để đảm bảo được độ xoay chuyển, giúp việc kết nối với đường ống dễ dàng hơn.

Khớp nối mềm inox nối rắc co ren

  • Kiểu kết nối dạng rắc co inox: loại inox 304.
  • Kiểu kết nối rắc co: Chất liệu thép mạ kẽm
  • Kích thước kết nối với đường ống: DN15 cho đến DN100
  • Chiều dài của khớp nối: 100mm, 200mm, 300mm hoặc là 2000mm…
Khớp nối mềm inox nối ren rắc co thép mạ kẽm

Khớp nối mềm inox nối ren rắc co thép mạ kẽm

Hướng dẫn lựa chọn khớp nối mềm inox

Khớp nối mềm inox được sử dụng ngày càng rộng rãi, ứng dụng trong rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và hệ thống khác nhau. Và tránh cho việc mua phải hàng nhái, hàng kèm chất lượng. Người dùng khi mua cần lựa chọn những lưu ý sau:

Hướng dẫn lựa chọn khớp nối

Hướng dẫn lựa chọn khớp nối

  • Xác định đúng kích thước của van và kích thước của đường ống. Để dựa trên 2 thông số này mà tìm được size cỡ của khớp nối.
  • Cần phải chú ý đến độ dài của thiết bị. Người dùng cần phải xác định và chiều dài trong lòng ống hay còn được biết đến là chiều dài phủ bì.
  • Lựa chọn mức áp của thiết bị thích hợp với áp lực làm việc của hệ thống. Điều này tránh việc lựa chọn dư thừa dẫn đến ảnh hưởng chi phí, thời gian và hiệu quả.
  • Đối với lựa chọn chất liệu, tên model và hãng sản xuất thì người dùng cũng cần phải lưu ý đến.
  • Đối với một hệ thống làm việc thì sẽ có những kiểu kết nối khác nhau. Người vận hành có thể lựa chọn dạng lắp ren hoặc lắp bích. Cần lựa chọn kiểu kết nối chính xác ( đối với kiểu mặt bích thì cần lựa chọn tiêu chuẩn sản xuất cho phù hợp với tiêu chuẩn mặt bích của hệ thống.

Cách chọn mua khớp nối mềm inox tiết kiệm

Người dùng mong muốn giảm thiểu được chi phí đầu tư, người vận hành cần lưu ý như sau:

Cách lựa chọn mua khớp nối

Cách lựa chọn mua khớp nối

Nắm rõ được nhu cầu sử dụng của mình

Một trong những điều đáng lo ngại trong việc mua thiết bị của người mua chính là không nắm rõ được nhu cầu sử dụng và yêu cầu của hệ thống. Từ đó, dẫn đến tình trạng mua không đúng loại, mua sai hoặc là mua dư thừa. Điều này tạo ra sự tốn kém về tiền bạc và thời gian.

Nên khi mua khớp nối mềm thì người dùng cần xác định được thông số kỹ thuật cần thiết của nó.

Đảm bảo không tốn kém khi sử dụng về lâu dài

Khi mua một sản phẩm thì chi phí sản phẩm chưa phải là vấn đề quan trọng. Trong thời gian sử dụng thì người dùng còn chi ra một khoản để vận hành, bảo trì, sửa chữa và nâng cấp. Nên người dùng cần chú ý vài điều sau:

  • Tránh mua phải những sản phẩm có chất lượng kém, không đảm bảo với giá quá thấp.
  • Tránh mua thiết bị ở những đơn vị cung cấp không uy tín và không cung cấp đầy đủ các thông tin về sản phẩm.
  • Không nên để khớp nối mềm inox làm trong môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
  • Cần phải kiểm tra thường xuyên hệ thống đường ống để kịp thời khắc phục các sự cố sớm.

Báo giá khớp nối mềm inox mới nhất

Tuấn Hưng Phát chuyên cung cấp các loại khớp nối mềmkhớp nối mềm cao su chống rungkhớp nối mềm inox nối bích, khớp nối mềm inox nối ren theo nhu cầu sử dụng của khách hàng. Các sản phẩm được đảm bảo về chất lượng, giá thành và được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều thương hiệu khác nhau. Để đặt hàng thành công và nhanh chóng, ngoài ra còn được hỗ trợ giao hàng đến tận nơi. Quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và chi tiết nhất.

Cập nhật vào

4 đánh giá cho Khớp Nối Mềm Inox 304 – Inox 316 | Nối Ren – Nối Mặt Bích

  1. Huynh

    Hàng đúng tiêu chuẩn

  2. Hùng

    Chất lượng

  3. vanphukien

    Hàng khớp nối mềm inox mặt bích bên em gia công theo yêu cầu nhé. Gia công 1 đầu bích cố định, 1 đầu bích xoay cho các bác dễ dàng lắp đặt và sử dụng.

  4. Trung

    Khớp nối inox chất lượng giá rẻ

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *