Đổi đơn vị áp suất: atm Psi Bar mmHg Pa MPa
Như chúng ta đã biết, trong hệ thống đo lường áp suất có rất nhiều đơn ví tính áp suất như: bar, Kg/cm2, psi, Kpa, mH2O,… Để quy đổi đơn vị áp suất về cùng một đơn vị áp suất tiêu chuẩn hãy cùng tham khảo qua bài viết sau đây!
Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe (atm)
Atmotphe (atm) là đơn vị đo áp suất không thuộc đơn vị đo lường quốc tế SI. Đơn vị tính 1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr) dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s².
Trước kia ở châu Âu người ta còn sử dụng đơn vị đo áp suất atmotphe kỹ thuật (ký hiệu: at), được định nghĩa là áp suất cột nước cao 10 mét; 1 at = 98 066,5 Pa (giá trị chính xác).
Năm 1954, Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 đã thông qua atmotphe tiêu chuẩn và xác nhận định nghĩa 1 atmotphe tiêu chuẩn bằng 1 013 250 dyne/m². Giá trị này đại diện cho áp suất khí quyển bình quân đo tại mực nước biển trung bình tại vĩ độ của Paris (Pháp), nói rộng ra là đại diện cho áp suất khí quyển bình quân đo tại mực nước biển trung bình của nhiều quốc gia công nghiệp có cùng vĩ độ với Paris.
Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe (atm)
1 atm = 1,01325 bar
1 atm = 101325 pascal (Pa) hoặc 101,325 kilôpascal (kPa)
1 atm = 1013,25 millibar (mbar hoặc mb)
1 atm = 760 Torr[gc 1]
1 atm ≈ 760,001 mm-Hg, 0 °C
1 atm ≈ 29,9213 in-Hg, 0 °C
1 atm ≈ 1,033 227 452 799 886 kgf/cm²
1 atm ≈ 1,033 227 452 799 886 at
1 atm ≈ 1033,227 452 799 886 cmH2O, 4 °C
1 atm ≈ 406,782 461 732 2385 inH2O, 4 °C
1 atm ≈ 14,695 948 775 5134 pound lực trên inch vuông (psi)
1 atm ≈ 2116,216 623 673 94 pound lực trên foot vuông (psf)
Quy đổi đơn vị đo áp suất Bar
Tính theo “hệ mét” quy đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
Tính theo “áp suất” quy đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
Tính theo “hệ thống cân lường” quy đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopound lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
Tính theo “cột nước” quy đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
Tính theo “thuỷ ngân” quy đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr
Bảng tra thông số quy đổi đơn vị đo áp xuất chính xác nhất
Để thống kê hết tất cả các đơn vị tính áp suất sẽ rất rối và mất thời gian, chúng ta có thể chuyển đổi qua đơn vị trung gian là atm hoặc bar. Tuy nhiên để tiết kiểm thời gian chúng ta có thể tra nhanh qua bảng quy đổi thông số áp suất sau.
Khi lựa chọn các loại đồng hồ đo áp suất chúng ta nên chú ý lựa chọn đúng dãi áp suất và thang đo của đồng hồ, ngoài ra nên chú ý đến đơn vị đo của áp suất. Nếu không có loại đồng hồ có đơn vị đo như mong muốn chúng ta có thể dựa vào bảng quy đổi áp suất trên đây để lựa chọn được loại đồng hồ đo áp lực thích hợp.
Trên đây là một số thông tin cơ bản giúp các bạn tra cứu và quy đổi các đơn vị đo áp suất thông dụng hiện nay một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Mong nhận được các góp ý của các bạn đọc. Trân trọng!
Xem thêm:
Nguồn: https://vanphukien.com
Cập nhật vào
No Comments